Characters remaining: 500/500
Translation

trừ phi

Academic
Friendly

Từ "trừ phi" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ ra một điều kiện đặc biệt nào đó nếu không xảy ra thì điều đã nêu sẽ không đúng. Nói một cách khác, "trừ phi" biểu thị một giả thiết, chỉ trong trường hợp đó, điều được nói đến mới có thể không đúng.

Định nghĩa:
  • "Trừ phi": một liên từ dùng để chỉ điều kiện hạn chế, thể hiện một trường hợp ngoại lệ. Nếu điều kiện được nêu ra không xảy ra, thì điều đã được nói trước đó sẽ vẫn đúng.
dụ sử dụng:
  1. Tuần sau sẽ lên đường, trừ phi trời mưa bão.

    • Nghĩa là: Nếu trời không mưa bão, thì tuần sau sẽ đi, nhưng nếu mưa bão thì sẽ không đi.
  2. Trừ phi thiên tai, năm nay chắc chắn được mùa.

    • Nghĩa là: Nếu không thiên tai, thì năm nay mùa màng sẽ tốt, còn nếu thiên tai thì có thể không được mùa.
  3. Bệnh không qua khỏi được, trừ phi thuốc tiên.

    • Nghĩa là: Nếu không thuốc tiên, thì bệnh sẽ không chữa được.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Trừ phi" thường được sử dụng trong văn viết hoặc trong những tình huống trang trọng. Trong giao tiếp hàng ngày, người ta có thể thay thế bằng những cụm từ đơn giản hơn như "nếu không" hay "trừ khi".
Biến thể từ gần giống:
  • "Trừ khi": Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường được dùng khi đưa ra một điều kiện khác, thường không tính chất nghiêm trọng như "trừ phi".

    • dụ: "Trừ khi việc gấp, tôi sẽ tham gia cuộc họp."
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nếu không": Dùng để chỉ điều kiện tương tự nhưng không mang tính chất nghiêm ngặt như "trừ phi".
    • "Chỉ khi": Nhấn mạnh điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "trừ phi", cần lưu ý rằng cụm từ này thường đi kèm với một mệnh đề biểu thị điều kiện. Thông thường, có thể được đặtđầu câu hoặc giữa câu để tạo ra sự rõ ràng về điều kiện cần thiết.
Kết luận:

"Trừ phi" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt để thể hiện điều kiện ngoại lệ giúp người nói diễn đạt rõ ràng hơn ý kiến của mình.

  1. k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra một giả thiết chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn đúng nữa. Tuần sau sẽ lên đường, trừ phi trời mưa bão. Trừ phi thiên tai, năm nay chắc chắn được mùa. Bệnh không qua khỏi được, trừ phi thuốc tiên.

Comments and discussion on the word "trừ phi"